1.000.000₫
Nhập địa chỉ của bạn để xem các tùy chọn vận chuyển - Tính phí giao hàng
Giao nhanh
hàng trong 2H ni thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước h hôm nay. Đặt hàng trong p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Các hình thức giao hàng
Freeship cho đơn hàng từ 500.000 VNĐ
MetaShip 2H
GHTK
Ahamove
Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng từ 500.000 VNĐ.
Thuốc tốt, giá tốt, đa dạng thuốc.
Tích lũy điểm thưởng và sử dụng điểm cho các địa điểm.
Người lớn
Trẻ em
Cách dùng
Liều dùng
Chỉ định | Người lớn < 60 tuổi | Người lớn ≥ 60 tuổi/ suy nhưọc hoặc có bệnh mãn tính | Trẻ em |
An thần tỉnh | Đường tĩnh mạch:
Liều khởi đầu: 2-2,5 mg Liều thăm dò: 1 mg Tồng liều: 3,5-7,5 mg |
Đường tĩnh mạch:
Liều khởi đầu: 0,5-1 mg Liều thăm dò: 0,5-1 mg Tổng liều: < 3,5 mg |
Đường tĩnh mạch ở bệnh nhân từ 6 tháng – 5 tuổi:
Liều khởi đầu: 0,05-0,1 mg/kg Tổng liều: <6 mg Đường tĩnh mạch ở bệnh nhân từ 6 -12 tuổi: Liều khởi đầu: 0,025-0,05 mg/kg Tổng liều: < 10 mg Qua đường trực tràng, trẻ > 6 tháng: 0,3-0,5 mg/kg Tiêm bắp từ 1-15 tuổi: 0,05-0,15 mg/kg |
Tiền mê | Tiêm bắp:
0,07-0,1 mg/kg |
Tiêm bắp:
0,025-0,05 mg/kg |
Qua dường trực tràng, trẻ > 6 tháng:
0,3-0,5 mg/kg Tiêm bắp 1-15 tuổi: 0,08-0,2 mg/kg |
Cảm ứng mê | Đường tĩnh mạch:
0,15 -0,2 mg/kg (0,30,35 không sử dụng chất tiền mê) |
Đường tĩnh mạch:
0,1 -0,2 mg/kg (0,15-0,3 không chuẩn mê) |
|
Thành phần an thần trong gây mê phối hợp | Đường tĩnh mạch:
Liều truyền ngắt quãng 0,03-0,1 mg/kg hoặc truyền liên tục 0,03-0,1 mg/kg/giờ |
Đường tĩnh mạch:
Dùng liều thấp hơn liều khuyến cáo đối với người < 60 tuổi |
|
An thần trong phòng chăm sóc tích cực | Đường tĩnh mạch:
Liều tấn công: 0,03-0,3 mg/kg khoảng tăng liều từ 1-2,5 mg Liều duy trì: 0,03-0,2 mg/kg/giờ |
Đường tĩnh mạch:
Trẻ sơ sinh thiêu tháng < 32 tuần thai: 0,03 mg/kg/h Trè sơ sinh > 32 tuần thai và trẻ em < 6 tháng tuổi: 0,06 mg/kg/h Trẻ em ≥6 tháng tuổi: Liều tấn công: 0,05-0,2 mg/kg Liều duy trì: 0,06-0,1 mg/kg/h |
Hạn dùng sau khi pha loãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.