Thành phần

  • Terpin hydrat: 100mg
  • Dextromethorphan hydrobromid: 10mg
  • Tá dược: Polyvinyl pyrrolidon K30, Tinh bột sắn, Magnesi stearat, Microcrystallin cellulose 101, Hydroxypropyl methylcellulose 615, Talc, Titan dioxyd, PEG 6000, Màu Black PN, Màu Brilliant blue, Màu Quinolin yellow.

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị triệu chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chất kích thích.

Liều dùng

Uống với 1 cốc nước.

  • Người lớn: 1-2 viên/lần, ngày 3-4 lần.
  • Trẻ em từ 6-12 tuổi: 1 viên/lần, ngày 3-4 lần.
  • Trẻ em từ 3-6 tuổi: ½ viên/lần, ngày 3-4 lần.

Những người bệnh có nguy cơ suy hô hấp và những người bệnh ho có khạc đàm, mủ, thời gian tối đa dùng thuốc không quá 7 ngày.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Người bệnh quá mẫn với thành phần của thuốc.
  • Người bệnh đang dùng các thuốc ức chế monoamin oxydase vì có thể gây những phản ứng dị ứng nặng như sốt cao, chóng mặt, tăng huyết áp, chảy máu não, thậm chí tử vong.
  •  Trẻ em dưới 3 tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh, co giật do sốt cao.
  •  Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Thường gặp: Mệt mỏi, chóng mặt; nhịp tim nhanh; buồn nôn; da đỏ bừng.
  • Ít gặp: da nổi mày đay.
  • Hiếm gặp: thỉnh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa.

Tương tác với các thuốc khác

  • Dextromethorphan được chuyển hóa chính nhờ cytochrom P450 isoenzym CYP2D6, bởi vậy tương tác với các thuốc ức chế enzym này như amiodarone, haloperidol, propafenon, thioridazin, quinidin làm giảm chuyển hóa của dextromethorphan ở gan, làm tăng nồng độ chất này trong huyết thanh và tăng các ADR của dextromethorphan.
  • Tránh dùng đồng thời các thuốc ức chế MAO vì có thể gây phản ứng tương tác có hại.
  • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế TKTW có thể tăng cường tác dụng ức chế TKTW của những thuốc này hoặc của dextromethorphan.
  • Veldecobid làm tăng nồng độ của dextromethorphan trong huyết thanh khi dùng cùng nhau. Dextromethorphan dùng cùng linezolid gây hội chứng giống hội chứng serotonin. Memantin có thể làm tăng cả tần xuất và tác dụng không mong muốn của memantin và dextromethorphan, bởi vậy tránh dùng kết hợp.
  • Không dùng kết hợp với moclobemid.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Người bệnh bị ho quá nhiều đàm và ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc giãn phế nang.
  • Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp.
  • Người hay bị dị ứng.
  • Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan, có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều cao kéo dài.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: không được dùng.
  • Người lái xe và vận hành máy móc: thận trọng khi sử dụng vì thuốc gây mệt mỏi, chóng mặt, buồn ngủ nhẹ.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Terp-cod’s Vacopharm 20 vỉ x 15 viên – Thuốc trị ho, cảm”

Your email address will not be published. Required fields are marked