Thuốc này được bán theo đơn bác sĩ
Nhập địa chỉ của bạn để xem các tùy chọn vận chuyển - Tính phí giao hàng
Giao nhanh
thuốc trong 2H ni thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước h hôm nay. Đặt hàng trong p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Các hình thức giao hàng
Freeship cho đơn hàng từ 500.000 VNĐ
MetaShip 2H
GHTK
Ahamove
Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng từ 500.000 VNĐ.
Thuốc tốt, giá tốt, đa dạng thuốc.
Tích lũy điểm thưởng và sử dụng điểm cho các địa điểm.
Viên nén bao phim.
Tá dược
Không cần thiết phải kiểm soát nồng độ topiramat trong huyết tương để tối ưu hóa điều trị với TOPAMAX. Trong những trường hợp hiếm, sử dụng thêm TOPAMAX với phenytoin có thể cần điều chỉnh liều phenytoin để đạt được hiệu quả lâm sàng tối ưu. Có thể cần điều chỉnh liều TOPAMAX nếu thêm vào hoặc ngừng phenytoin và carbamazepin trong điều trị phối hợp với TOPAMAX.
Người lớn
Trẻ em từ 2 tuổi trở lên
Người lớn
Trẻ em từ 6 tuổi trở lên
Người lớn
Suy thận
Suy gian
Các phản ứng bất lợi được trình bày thông qua phần này. Các phản ứng bất lợi là các biến cố bất lợi đã được cân nhắc có sự liên quan hợp lý với việc sử dụng topiramat dựa trên đánh giá toàn diện các thông tin biến cố bất lợi có sẵn. Mối quan hệ nhân – quả của topiramat không thể được thiết lập một cách tin cậy với các trường hợp riêng rẽ. Hơn nữa, bởi vì các thử nghiệm lâm sàng được thực hiện dưới các điều kiện biến đổi rộng rãi, tỷ lệ các phản ứng bất lợi được quan sát thấy trong các thử nghiệm lâm sàng của thuốc không thể so sánh trực tiếp với tỷ lệ trong các thử nghiệm lâm sàng của thuốc khác và có thể không phản ánh các tỷ lệ quan sát được trong thực hành lâm sàng.
Bảng 1. Các phản ứng bất lợi được báo cáo với tần suất ≥ 1% của TOPAMAX ở bệnh nhân người lớn trong các nghiên cứu điều trị phối hợp bệnh động kinh kiểu mù đôi, có đối chứng với giả dược
Hệ thống/ Cơ quan
Phản ứng bất lợi |
TOPAMAX 200 – 400mg/ngày (N = 354)
% |
TOPAMAX 600 – 1000mg/ngày (N = 437)
% |
GIẢ DƯỢC (N = 382)
% |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | |||
Biếng ăn | 5,4 | 6,2 | 1,8 |
Giảm ngon miệng | 5,1 | 8,7 | 3,7 |
Rối loạn tâm thần | |||
Tâm thần chậm chạp | 8,2 | 19,5 | 3,1 |
Rối loạn về ngôn ngữ diễn đạt | 4,5 | 9,4 | 1,6 |
Trạng thái lú lẫn | 3,1 | 5,0 | 0,8 |
Trầm cảm | 3,1 | 11,7 | 3,4 |
Mất ngủ | 3,1 | 6,4 | 4,5 |
Gây hấn | 2,8 | 3,2 | 1,8 |
Kích động | 1,7 | 2,3 | 1,3 |
Giận dữ | 1,7 | 2,1 | 0,5 |
Lo lắng | 1,7 | 6,6 | 2,9 |
Mất định hướng | 1,7 | 3,2 | 1,0 |
Thay đổi khí sắc | 1,7 | 4,6 | 1,0 |
Rối loạn hệ thần kinh | |||
Buồn ngủ | 17,8 | 17,4 | 8,4 |
Chóng mặt | 16,4 | 34,1 | 13,6 |
Dị cảm | 8,2 | 17,2 | 3,7 |
Bất thường phối hợp | 7,1 | 11,4 | 4,2 |
Rung giật nhãn cầu | 6,2 | 11,7 | 6,8 |
Lờ đờ | 5,6 | 8,0 | 2,1 |
Loạn vận ngôn | 5,4 | 6,2 | 1,0 |
Giảm trí nhớ | 5,1 | 10,8 | 1,8 |
Rối loạn chú ý | 4,5 | 11,9 | 1,8 |
Run | 4,0 | 9,4 | 5,0 |
Quên | 3,4 | 5,3 | 1,0 |
Rối loạn thăng bằng | 3,4 | 3,9 | 2,4 |
Giảm cảm giác | 3,1 | 5,9 | 1,0 |
Run khi cử động có chủ ý | 3,1 | 4,8 | 2,9 |
Loạn vị giác | 1,4 | 4,3 | 0,8 |
Sa sút tâm thần | 1,4 | 5,0 | 1,3 |
Rối loạn ngôn ngữ | 1,1 | 2,7 | 0,5 |
Rối loạn mắt | |||
Nhìn đôi | 7,3 | 12,1 | 5,0 |
Nhìn mờ | 5,4 | 8,9 | 2,4 |
Rối loạn thị giác | 2,0 | 1,4 | 0,3 |
Rối loạn tiêu hóa | |||
Buồn nôn | 6,8 | 15,1 | 8,4 |
Tiêu chảy | 5,1 | 14,0 | 5,2 |
Đau bụng trên | 3,7 | 3,9 | 2,1 |
Táo bón | 3,7 | 3,2 | 1,8 |
Khó chịu vùng dạ dày | 3,1 | 3,2 | 1,3 |
Khó tiêu | 2,3 | 3,0 | 2,1 |
Khô miệng | 1,7 | 3,7 | 0,3 |
Đau bụng | 1,1 | 2,7 | 0,8 |
Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết | |||
Đau cơ | 2,0 | 2,5 | 1,3 |
Co thắt cơ | 1,7 | 2,1 | 0,8 |
Đau cơ xương vùng lồng ngực | 1,1 | 1,8 | 0,3 |
Rối loạn toàn thân và tình trạng nơi dùng thuốc | |||
Mệt mỏi | 13,0 | 30,7 | 11,8 |
Kích thích | 9,3 | 14,6 | 3,7 |
Suy nhược | 3,4 | 3,0 | 1,8 |
Rối loạn dáng đi | 1,4 | 2,5 | 1,3 |
Các chỉ số khác | |||
Giảm cân | 9,0 | 11,9 | 4,2 |
Liều khuyến cáo trong điều trị phối hợp bệnh động kinh ở người lớn là 200 – 400mg/ngày
Bảng 2. Các phản ứng bất lợi của thuốc được báo cáo với tần suất ≥ 2% ở bệnh nhân nhi được điều trị phối hợp với TOPAMAX bệnh động kinh trong các nghiên cứu mù đôi đối chứng với giả dược
Hệ thống/ cơ quan
Phản ứng bất lợi |
TOPAMAX (N = 104)
% |
GIẢ DƯỢC (N = 102)
% |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | ||
Giảm ngon miệng | 19,2 | 12,7 |
Chán ăn | 5,8 | 1,0 |
Rối loạn tâm thần | ||
Gây hấn | 8,7 | 6,9 |
Hành vi bất thường | 5,8 | 3,9 |
Trạng thái lú lẫn | 2,9 | 2,0 |
Thay đổi khí sắc | 2,9 | 2,0 |
Rối loạn hệ thần kinh | ||
Buồn ngủ | 15,4 | 6,9 |
Lờ đờ | 13,5 | 8,8 |
Rối loạn chú ý | 10,6 | 2,0 |
Rối loạn thăng bằng | 5,8 | 2,0 |
Chóng mặt | 4,8 | 2,9 |
Giảm trí nhớ | 3,8 | 1,0 |
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | ||
Chảy máu mũi | 4,8 | 1,0 |
Rối loạn hệ tiêu hóa | ||
Táo bón | 5,8 | 4,9 |
Rối loạn da và mô dưới da | ||
Phát ban | 6,7 | 5,9 |
Rối loạn toàn thân và tình trạng nơi dùng thuốc | ||
Mệt mỏi | 16,3 | 4,9 |
Kích thích | 11,5 | 8,8 |
Rối loạn dáng đi | 4,8 | 2,0 |
Các chỉ số khác | ||
Giảm cân | 9,6 | 1,0 |
Liều khuyến cáo cho điều trị hỗ trợ bệnh động kinh ở trẻ em (2 – 16 tuổi) từ 5 – 9mg/kg/ngày
Bảng 3. Phản ứng bất lợi được báo cáo ở ≥ 1% bệnh nhân người lớn điều trịTOPAMAX trong các nghiên cứu đơn trị động kinh mù đôi, có đối chứng.
Hệ thống/cơ quan
Phản ứng bất lợi |
TOPAMAX 50mg/ngày (N = 257)
% |
TOPAMAX 400mg/ngày (N = 153)
% |
Rối loạn máu và hệ lympho | ||
Thiếu máu | 0,8 | 2,0 |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | ||
Chán ăn | 3,5 | 12,4 |
Giảm ngon miệng | 2,3 | 2,6 |
Rối loạn tâm thần | ||
Trầm cảm | 4,3 | 8,5 |
Lo âu | 3,9 | 6,5 |
Tâm thần chậm chạp | 2,3 | 4,6 |
Rối loạn ngôn ngữ diễn đạt | 3,5 | 4,6 |
Khí sắc trầm cảm | 0,8 | 2,6 |
Thay đổi khí sắc | 0,4 | 2,0 |
Khí sắc hai chiều | 1,6 | 2,0 |
Rối loạn hệ thần kinh | ||
Dị cảm | 18,7 | 40,5 |
Giảm trí nhớ | 1,2 | 7,2 |
Loạn vị giác | 2,3 | 5,9 |
Giảm cảm giác | 4,3 | 5,2 |
Rối loạn thăng bằng | 1,6 | 3,3 |
Rối loạn vận ngôn | 1,6 | 2,6 |
Rối loạn nhận thức | 0,4 | 2,0 |
Lờ đờ | 1,2 | 2,0 |
Sa sút tâm thần | 0,8 | 2,0 |
Giảm kỹ năng tâm thần vận động | 0 | 2,0 |
An thần | 0 | 1,3 |
Khiếm khuyết thị giác | 0,4 | 1,3 |
Rối loạn mắt | ||
Khô mắt | 0 | 1,3 |
Rối loạn tai và tai trong | ||
Đau tai | 0 | 1,3 |
Ù tai | 1,6 | 1,3 |
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | ||
Khó thở | 1,2 | 2,0 |
Sổ mũi | 0 | 1,3 |
Rối loạn hệ tiêu hóa | ||
Tiêu chảy | 5,4 | 6,5 |
Dị cảm ở miệng | 1,2 | 3,3 |
Khô miệng | 0,4 | 2,6 |
Viêm dạ dày | 0,8 | 2,6 |
Đau bụng | 1,2 | 2,0 |
Bệnh trào ngược dạ dày thực quản | 0,4 | 2,0 |
Chảy máu lợi | 0 | 1,3 |
Rối loạn da và mô dưới da | ||
Phát ban | 0,4 | 3,9 |
Rụng tóc | 1,6 | 3,3 |
Ngứa | 0,4 | 3,3 |
Giảm cảm giác mặt | 0,4 | 2,0 |
Ngứa toàn thân | 0 | 1,3 |
Rối loạn hệ cơ xương khớp mô liên kết | ||
Co cơ | 2,7 | 3.3 |
Đau khớp | 1,9 | 2,0 |
Co giật cơ | 0,4 | 1,3 |
Rối loạn thận và hệ tiết niệu | ||
Sỏi thận | 0 | 2,6 |
Tiểu khó | 0,8 | 2,0 |
Đái dắt | 0,8 | 2,0 |
Rối loạn hệ sinh sản và vú | ||
Rối loạn cương | 0,8 | 1,3 |
Rối loạn toàn thân và tình trạng nơi dùng thuốc | ||
Mệt mỏi | 15,2 | 14,4 |
Suy nhược | 3,5 | 5,9 |
Kích thích | 3,1 | 3,3 |
Các chỉ số khác | ||
Giảm cân | 7,0 | 17,0 |
Liều khuyến cáo cho đơn trị liệu ở người lớn là 400mg/ngày
Bảng 4. Những phản ứng bất lợi được báo cáo ở ≥ 2% bệnh nhi điều trị TOPAMAX trong các nghiên cứu đơn trị động kinh mù đôi có đối chứng
Hệ thống/Cơ quan
Phản ứng bất lợi |
TOPAMAX 50mg/ngày (N = 77)
% |
TOPAMAX 400mg/ngày (N = 63)
% |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | ||
Giảm ngon miệng | 1,3 | 4,8 |
Rối loạn tâm thần | ||
Tâm thần chậm chạp | 0 | 4,8 |
Thay đổi khí sắc | 1,3 | 4,8 |
Trầm cảm | 0 | 3,2 |
Rối loạn hệ thần kinh | ||
Dị cảm | 3,9 | 15,9 |
Rối loạn chú ý | 3,9 | 7,9 |
Rối loạn tai và tai trong | ||
Chóng mặt | 0 | 3,2 |
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | ||
Chảy máu mũi | 0 | 3,2 |
Rối loạn hệ tiêu hóa | ||
Tiêu chảy | 3,9 | 9,5 |
Nôn | 3,9 | 4,8 |
Rối loạn da và mô dưới da | ||
Rụng tóc | 0 | 6,3 |
Rối loạn toàn thân và tình trạng nơi dùng thuốc | ||
Sốt | 0 | 6,3 |
Suy nhược | 0 | 4,8 |
Các chỉ số khác | ||
Giảm cân | 7,8 | 20,6 |
Hoàn cảnh xã hội | ||
Mất khả năng học tập | 0 | 3,2 |
Liều khuyến cáo cho đơn trị liệu ở trẻ em từ 10 tuổi trở lên là 400mg/ngày
Bảng 5. Phản ứng bất lợi được báo cáo ở ≥ 1% bệnh nhân người lớn điều trị TOPAMAX trong các thử nghiệm phòng ngừa đau nửa đầu mù đôi có đối chứng giả dược
Hệ thống/ Cơ quan
Phản ứng bất lợi |
TOPAMAX 50mg/ngày (N=227)
% |
TOPAMAX 100mg/ngày (N=374)
% |
TOPAMAX 200mg/ngày (N=501)
% |
GIẢ DƯỢC (N=436)
% |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | ||||
Chán ăn | 3,5 | 7,5 | 7,2 | 3,0 |
Giảm ngon miệng | 5,7 | 7,0 | 6,8 | 3,0 |
Rối loạn tâm thần | ||||
Mất ngủ | 4,8 | 7,0 | 5,6 | 3,9 |
Lo âu | 4,0 | 5,3 | 5,0 | 1,8 |
Rối loạn ngôn ngữ diễn đạt | 6,6 | 5,1 | 5,2 | 1,4 |
Trầm cảm | 3,5 | 4,8 | 7,4 | 4,1 |
Khí sắc trầm cảm | 0,4 | 2,9 | 2,0 | 0,9 |
Trạng thái lú lẫn | 0,4 | 1,6 | 2,0 | 1,1 |
Khí sắc 2 chiều | 1,8 | 1,3 | 1,0 | 0,2 |
Cảm xúc không ổn định | 0,4 | 1,1 | 0,2 | 0,2 |
Tâm thần chậm chạp | 1,8 | 1,1 | 3,4 | 1,4 |
Rối loạn hệ thần kinh | ||||
Dị cảm | 35,7 | 50,0 | 48,5 | 5,0 |
Loạn vị giác | 15,4 | 8,0 | 12,6 | 0,9 |
Giảm cảm giác | 5,3 | 6,7 | 7,4 | 1,4 |
Rối loạn chú ý | 2,6 | 6,4 | 9,2 | 2,3 |
Buồn ngủ | 6,2 | 5,1 | 6,8 | 3,0 |
Giảm trí nhớ | 4,0 | 4,5 | 6,2 | 1,6 |
Quên | 3,5 | 2,9 | 5,2 | 0,5 |
Run | 1,3 | 1,9 | 2,4 | 1,4 |
Rối loạn thăng bằng | 0,4 | 1,3 | 0,4 | 0 |
Sa sút tâm thần | 0,4 | 1,1 | 1,8 | 0,9 |
Rối loạn mắt | ||||
Nhìn mờ | 4,0 | 2,4 | 4,4 | 2,5 |
Rối loạn tai và tai trong | ||||
Ù tai | 0,4 | 1,3 | 1,6 | 0,7 |
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | ||||
Khó thở | 1,3 | 2,7 | 1,6 | 1,4 |
Chảy máu mũi | 0,4 | 1,1 | 0,6 | 0,5 |
Rối loạn hệ tiêu hóa | ||||
Buồn nôn | 9,3 | 13,6 | 14,6 | 8,3 |
Tiêu chảy | 9,3 | 11,2 | 10,0 | 4,4 |
Khô miệng | 1,8 | 3,2 | 5,0 | 2,5 |
Dị cảm ở miệng | 1,3 | 2,9 | 1,6 | 0,5 |
Táo bón | 1,8 | 2,1 | 1,8 | 1,4 |
Chướng bụng | 0 | 1,3 | 0,2 | 0,2 |
Khó chịu ở dạ dày | 2,2 | 1,3 | 1,0 | 0,2 |
Trào ngược dạ dày thực quản | 0,4 | 1,1 | 1,2 | 0,5 |
Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết | ||||
Co giật cơ | 1,8 | 1,3 | 1,8 | 0,7 |
Rối loạn toàn thân và tình trạng nơi dùng thuốc | ||||
Mệt mỏi | 15,0 | 15,2 | 19,2 | 11,2 |
Suy nhược | 0,9 | 2,1 | 2,6 | 0,5 |
Kích thích | 3,1 | 1,9 | 2,4 | 0,9 |
Khát | 1,3 | 1,6 | 1,0 | 0,5 |
Các chỉ số khác | ||||
Giảm cân | 5,3 | 9,1 | 10,8 | 1,4 |
Liều khuyến cáo trong phòng ngừa đau nửa đầu là 100mg/ngày.
Bảng 6. Các phản ứng bất lợi được báo cáo ở bệnh nhân người lớn điều trị TOPAMAX với tần suất < 1% trong các nghiên cứu mù đôi có đối chứng hoặc bất kỳ tần suất nào trong nghiên cứu nhãn mở |
+ Rối loạn máu và hệ bạch huyết
Giảm bạch cầu, bệnh hạch bạch huyết, giảm tiểu cầu + Rối loạn hệ miễn dịch Quá mẫn cảm + Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng Nhiễm toan tăng clo máu, giảm ka-li máu, tăng thèm ăn, nhiễm toan chuyển hóa, khát nhiều + Rối loạn tâm thần Hành vi bất thường, không có khả năng đạt cực khoái, lãnh đạm, khóc, phân tán chú ý, rối loạn trong kích thích tình dục, khó phát âm, tỉnh giấc sớm, khí sắc phấn chấn, khí sắc phởn phơ, cảm xúc cùn mòn, ảo giáo, ảo thanh, ảo thị, hưng cảm nhẹ, mất ngủ đầu giấc, mất khả năng nói tự phát, giảm ham muốn tình dục, bơ phờ, mất ham muốn tình dục, hưng cảm, mất ngủ giữa giấc, giảm cảm giác cực khoái, cơn hoảng loạn, rối loạn hoảng sợ, phản ứng hoảng loạn, hoang tưởng, chứng lặp đi lặp lại, rối loạn đọc, bồn chồn, rối loạn giác ngủ, ý tưởng tự sát, có hành vi tự sát, dễ khóc, ý nghĩ khác thường + Rối loạn hệ thần kinh Mát vị giác, mất vận động, mất khứu giác, mất ngôn ngữ, mất dùng động tác, tiền triệu, cảm giác bỏng, hội chứng tiểu não, rối loạn nhịp thức ngủ trong ngày, vụng về, động kinh cục bộ phức tạp, co giật, suy giảm các mức độ ý thức, chóng mặt tư thế, chảy dãi, loạn cảm giác, rối loạn khả năng viết, loạn vận động, loạn ngôn ngữ, loạn trương lực cơ, run vô căn, cảm giác kiến bò, co giật cơn lớn, tăng cảm giác, ngủ nhiều, giảm vị giác, giảm vận động, giảm khứu giác, bệnh thần kinh ngoại vi, loạn khứu giác, chất lượng giấc ngủ kém, gần ngất, nhại lời, rối loạn cảm giác, mất cảm giác, sững sờ, ngất, không đáp ứng khi kích thích + Rối loạn mắt Rối loạn điều tiết, thay đổi năng lực nhìn sâu, nhược thị, co thắt mi, mù thoáng qua, mù 1 bên, tăng nhãn áp, tăng tiết nước mắt, giãn đồng tử, mù về đêm, hoa mắt, lão thị, điểm mù nhấp nháy, điểm mù, giảm tầm nhìn kịch phát + Rối loạn tai và tai trong Điếc, điếc thần kinh, điếc 1 bên, khó chịu ở tai, giảm sức nghe. + Rối loạn tim Nhịp tim chậm, nhịp chậm xoang, đánh trống ngực + Rối loạn mạch Đỏ bừng, nóng bừng, hạ huyết áp tư thế, hiện tượng Raynaud + Rối loạn trung thất, lồng ngực và hô hấp Khó phát âm, khó thở gắng sức, xung huyết mũi, tăng tiết dịch xoang cạnh mũi + Rối loạn hệ tiêu hóa Khó chịu ở bụng, đau bụng dưới, đau bụng âm ỉ, hơi thở có mùi, khó chịu thượng vị, đầy hơi, đau lưỡi, giảm cảm giác ở miệng, đau miệng, viêm tụy, tăng tiết nước bọt + Rối loạn da và mô dưới da Không tiết mồ hôi, viêm da dị ứng, ban đỏ, nổi mẩn, mất màu da, da có mùi bất thường, sưng mặt, mày đay, mày đay khu trú + Rối loạn cơ xương mô liên kết Đau hông, mỏi cơ, yếu cơ, cứng cơ xương + Rối loạn thận và hệ tiết niệu Sỏi niệu quản, tiểu ra sỏi, tiểu máu, không tự chủ, tiểu gấp, đau quặn thận, đau thận, tiểu không tự chủ. + Rối loạn hệ sinh sản và vú Rối loạn chức năng tình dục + Rối loạn toàn thân Đọng vôi, phù mặt, cảm giác bất thường, cảm giác say, cảm giác bồn chồn, khó ở, lạnh ngoại vi, uể oải + Các chỉ số khác Giảm bicarbonat máu, có tinh thể trong nước tiểu, bắt thường dáng đi khi đi nối bước, giảm số lượng bạch cầu |
Các phản ứng bất lợi được báo cáo ở những bệnh nhân nhi được điều trị với TOPAMAX có tỉ lệ < 2% ghi nhận trong các thử nghiệm lâm sàng mù đôi có đối chứng hoặc ở bất kỳ tỷ lệ nào trong các thử nghiệm lâm sàng nhãn mở được trình bày trong Bảng 7.
Bảng 7. Các phản ứng bất lợi được báo cáo ở những bệnh nhân nhi được điều trị với TOPAMAX được ghi nhận < 2% trong thử nghiệm lâm sàng mù đôi có đối chứng hoặc ở bất kỳ tỷ lệ nào trong các thử nghiệm lâm sàng nhãn mở |
+ Rối loạn máu và hệ bạch huyết
Tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, bệnh hạch bạch huyết, giảm lượng tiểu cầu. + Rối loạn hệ thống miễn dịch Quá mẫn cảm + Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng Nhiễm toan tăng clo máu, giảm kali máu, thèm ăn + Rối loạn tâm thần Giận dữ, lãnh đạm, khóc, phân tán chú ý, rối loạn ngôn ngữ diễn đạt, mất ngủ đầu giấc, mất ngủ, mất ngủ giữa giấc, khí sắc 2 chiều, chứng lặp đi lặp lại, rối loạn giấc ngủ, ý tưởng tự tử, có hành vi tự tử. + Rối loạn hệ thần kinh Rối loạn nhịp thức ngủ trong ngày, loạn vận ngôn, co giật, loạn vị giác, co giật cơn lớn, giảm cảm giác, sa sút tinh thần, rung giật nhãn cầu, loạn khứu giác, giấc ngủ kém chất lượng, tăng hoạt động tâm thần vận động, suy giảm kỹ năng tâm thần vận động, ngất, run. + Rối loạn về mắt Nhìn đôi, tăng tiết nước mắt, nhìn mờ Rối loạn về tai và ống tai trong Đau tai + Rối loạn tim Đánh trống ngực, nhịp chậm xoang + Rối loạn mạch Hạ huyết áp tư thế + Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất Xung huyết mũi, tăng tiết dịch xoang bên mũi, sổ mũi + Rối loạn hệ tiêu hóa Khó chịu ở bụng, đau bụng, khô miệng, đầy hơi, viêm dạ dày, bệnh trào ngược dạ dày-thực quản, chảy máu lợi, đau lưỡi, viêm tụy, dị cảm ở miệng, khó chịu ở dạ dày. + Rối loạn cơ-xương và mô liên kết Đau khớp, cứng cơ-xương, đau cơ. + Rối loạn thận và hệ tiết niệu Tiểu không tự chủ, tiểu gấp, đái dắt + Rối loạn toàn thân Tính tình bắt thường, chứng thân nhiệt cao, khó chịu, uể oải |
Trong Bảng 8, phản ứng bất lợi được trình bày theo phân loại tần suất xảy ra dựa trên các tỷ lệ báo cáo tự phát.
Bảng 8. Các phản ứng bất lợi được nhận biết sau khi đã lưu hành trên thị trường với TOPAMAX theo loại tần suất xảy ra ước tính từ tỷ lệ của các báo cáo tự phát
Hệ thống cơ quan | Rất thường gặp | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm | Rất hiếm |
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng | Viêm mũi họng* | ||||
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | Giảm bạch cầu trung tính | ||||
Rối loạn hệ thống miễn dịch | Phù nề do dị ứng Phù nề kết mạc |
||||
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Tăng ammoniac huyết; bệnh não do tăng ammoniac huyết | ||||
Rối loạn tâm thần | Cảm giác tuyệt vọng | ||||
Rối loạn mắt | Dị cảm ở mắt; Tăng nhãn áp góc đóng; Rối loạn cử động mắt; Phù nề mí mắt; Bệnh lý vùng điểm vàng; Cận thị |
||||
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | Ho | ||||
Rối loạn da và mô dưới da | Ban đỏ đa dạng Phù nề quanh hốc mắt Hội chứng Steven-Johnson Hoại tử da nhiễm độc |
||||
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | Sưng khớp Khó chịu ở chi |
||||
Rối loạn thận và hệ tiết niệu | Nhiễm toan ống thận | ||||
Rối loạn toàn thân và tình trạng tại nơi dùng thuốc | Phù nề toàn thân Ốm dạng bệnh cúm |
||||
Các chỉ số khác | Tăng cân |
* Viêm mũi họng theo dữ liệu thử nghiệm lâm sàng là do nhiễm trùng hoặc các nguyên nhân khác, và không được xem như là một phản ứng bất lợi.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Các tương tác này được tóm tắt như sau:
Dùng chung các thuốc chống động kinh khác | Nồng độ các thuốc chống động kinh khác | Nồng độ TOPAMAX |
Phenytoin | ↔** | ↓ (48%) |
Carbamazepin (CBZ) | ↔ | ↓ (40%) |
Acid Valproic | ↔ | ↔ |
Lamotrigin | ↔ | ↔ |
Phenobarbital | ↔ | NS |
Primidon | ↔ | NS |
↔ = Không ảnh hưởng trên nồng độ huyết tương (thay đổi ≤ 15%)
** = Nồng độ gia tăng tùy từng cá nhân
↓ = Nồng độ giảm
NS = Không có nghiên cứu
Chỉ định động kinh
Chỉ định dự phòng đau nửa đầu
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.