Thuốc này được bán theo đơn bác sĩ
Nhập địa chỉ của bạn để xem các tùy chọn vận chuyển - Tính phí giao hàng
Giao nhanh
thuốc trong 2H ni thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước h hôm nay. Đặt hàng trong p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Các hình thức giao hàng
Freeship cho đơn hàng từ 500.000 VNĐ
MetaShip 2H
GHTK
Ahamove
Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng từ 500.000 VNĐ.
Thuốc tốt, giá tốt, đa dạng thuốc.
Tích lũy điểm thưởng và sử dụng điểm cho các địa điểm.
Viên nén có chứa:
Việc điều trị với viên nén velpatasvir/sofosbuvir nên được khởi đầu và theo dõi bởi bác sỹ có kinh nghiệm trong điều trị viêm gan virus C.
Liều dùng khuyến cáo của viên velpatasvir/sofosbuvir là uống 1 viên/ngày, kèm hoặc không kèm thức ăn.
Bảng 3: Các điều trị và thời gian điều trị đối với tất cả kiểu gen của viêm gan virus C
|
a: Bao gồm bệnh nhân đồng nhiễm H1V và bệnh nhân tái nhiễm virus viêm gan C sau khi ghép gan.
Khi sử dụng kết hợp vói ribavirin, cần xem thêm tờ hướng dẫn sử dụng của ribavirin để biết thêm thông tin chi tiết.
Liều khuyên dùng nếu sử dụng ribavirin chia thành 2 lần/ngày, và dùng cùng với thức ăn được trình bày trong bảng 4.
Bảng 4: Hướng dẫn sử dụng ribavirin khi sử dụng phối hợp với velpatasvir/sofosbuvir ở bệnh nhân xơ gan mất bù.
|
Nếu sử dụng ribavirin ở bệnh nhân xơ gan còn bù kiểu gen 3 (trước hoặc sau ghép gan), liều khuyến cáo là 1.000mg/1.200mg (1.000mg ở bệnh nhân nặng < 75kg và 1.200mg ở bệnh nhân nặng > 75kg).
Nếu cần thay đổi liều ribavirin, tham khảo tờ hướng dẫn sử dụng của các thuốc có chứa ribavirin. Nếu có nôn mửa xảy ra trong vòng 3 giờ sau khi sử dụng thuốc, bệnh nhân cần được hướng dẫn để uống thêm một viên velpatasvir/sofosbuvir. Nếu nôn mửa xảy ra 3 giờ sau khi dùng thuốc, không cần sử dụng thêm thuốc.
Nếu quên dùng thuốc velpatasvir/sofosbuvir trong vòng 18 giờ kể từ thời gian uống thuốc thông thường, bệnh nhân cần được uống bù sớm nhất có thể và tiếp tục uống liều tiếp theo như bình thường. Nếu đã quá 18 giờ không nên uống bù và đợi đến thời gian để uống liều tiếp theo. Khuyến cáo bệnh nhân không uống gấp đôi liều để bù thuốc.
Điều trị bệnh nhân đã thất bại điều trị phác đồ có chứa NS5A.
Có thể xem xét sử dụng velpatasvir/sofosbuvir kết hợp ribavirin trong 24 tuần.
Người lớn tuổi
Bệnh nhân suy chức năng thận
Bệnh nhân suy chức năng gan
Bệnh nhân nhi
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Cách dùng
Khi sử dụng thuốc Velpaaniix 400mg/100mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR > 1/100
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Vì thuốc sofosbuvir/veltapasvir có sofosbuvir và velpatasvir, những thuốc có tương tác với từng thành phần riêng biệt cũng có thể có tương tác với viên nén sofosbuvir/velpatasvir.
Khả năng viên nén sofosbuvir/veltapasvir ảnh hưởng đến các thuốc điều trị khác
Các dược phẩm khác có thể tương tác với sofosbuvir/velpatasvir
Bệnh nhân được điều trị bằng chất đối kháng vitamin K
Bảng 5: Tương tác giữa sofosbuvir/velpatasvir và các thuốc khác
Dược phẩm xếp theo nhóm/ cơ chế tương tác | Ảnh hưởng đến các chỉ số của thuốc. Tỷ lệ thay đổi (khoảng tin cậy 90%)a,b |
Hướng dẫn sử dụng chung với sofosbuvir/ =velpatasvir | |||
Active | Cmax | AUC | Cmin | ||
Các thuốc giảm Acid | |||||
Độ hòa tan của velpatasvir giảm nếu pH tăng. Các thuốc làm tăng pH trong bao tử có thể làm giảm nồng độ của velpatasvir. | |||||
Thuốc kháng acid | |||||
Ví dụ như nhôm hoặc magnesi hydroxide, calcium carbonate (tăng pH bao tử) |
Tương tác chưa được nghiên cứu. Có thể ⭤Sofosbuvir ⭤Velpatasvir |
Nên sử dụng thuốc giaảm acid và sofosbuvir/velpatasvir cách nhau ít nhất 4 giờ. |
|||
Thuốc ức chế thụ thế H2 | |||||
Famotidine (liều 40mg 1 lần/ngày)/sofosbuvir/ velpatasvir (liều 400/100mg) Famotidine dùng chung với sofosbuvir/velpatasvird Cimetidinee Nizatidinee Ranitidinee (Tăng pH bao tử) |
Sofosbuvir Velpatasvir |
⭤0.80 (0.70, 0.91) |
⭤0.81 (0.71,0.91) |
Có thể uống chung thuốc ức chế thụ thể H2 với sofosbuvir/velpatasvir ở liều tương đương không cao hơn famotidine 40mg 2 lần/ngày. | |
Famotidine (liều 40mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày)c Famotidine sử dụng 12 trước khi uống sofosbuvir/velpatasvir (tăng pH bao tử) |
Sofosbuvir Velpatasvir |
⭤0.77 (0.68, 0.87) |
⭤ 0.80 (0.73, 0.88) |
||
Thuốc ức chế bơm proton (PPI) | |||||
Omeprazole (20mg 1 lần/ ngày)/sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày khi nhịn ăn)c Omeprazole sử dụng cùng lúc với sofosbuvir/velpatasvirdLansoprazolee Rabeprazolee Pantoprazolee Esomeprazolee (tăng pH bao tử) |
Sofosbuvir
Velpatasvir |
⭤ 0.66 (0.55, 0.78)⭤ 0.63 (0.50, 0.78) |
⭤ 0.71 (0.60, 0.83)⭤ 0.64 (0.52, 0.79) |
Không nên sử dụng chung với thuốc ức chế bơm proton. Nếu bắt buộc phải sử dụng PPI chỉ uống liều tương đương omeprazole 20mg và uống 4 giờ sau khi đã dùng sofosbuvir/velpalasvir với thức ăn |
|
Omeprazole (20mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày khi no)c Omeprazole sử dụng 4 giờ sau sofosbuvir/velpatasvird (tăng pH bao tử) |
Sofosbuvir
Velpatasvir |
⭤0.79 (0.68, 0.92) ⭤0.67 (0.58, 0.78) |
⭤0.74 (0.63, 0.86) |
||
Thuốc điều trị loạn nhịp tim | |||||
Amiodarone | Chưa thử nghiệm tương tác. Chưa xác định ảnh hưởng đến nồng độ của amiodarone, velpatasvir, và sofosbuvir |
Chỉ sử dụng nếu không có thuốc khác thay thế. Cần quan sát bệnh nhân cẩn thận nếu sử dụng chung vói sofosbuvir/velpatasvir | |||
Digoxin | Chỉ được thử nghiệm với Dự đoán: Sofosbuvir |
Sofosbuvir/ velpatasvir có thể làm tăng nồng độ của digoxin. Nếu sử dụng digoxin chung với sofosbuvir/velpatasvir cần cảnh báo bệnh nhân và quan sát nồng độ của digoxin chặt chẽ | |||
Digoxin (0.25mg 1 lần/ngày)f/ velpatasvir (100mg 1 lần/ngày) (ức chế P-gp) |
Ảnh hưởng đến velpatasvir chưa được xác định Dự đoán: Velpatasvir |
||||
Kết quả: Digoxin | ⭤1.9 (1.7,2.1) |
⭤ 1.3 (1.1. 1.6) |
|||
Thuốc chống đông | |||||
Dabigatran etexilate (Ức chế P-gp) | Tương tác chưa đuợc thử nghiệm. Dự đoán: Dabigatran Sofosbuvir Velpatasvir |
Cần quan sát chặt chẽ các dấu hiệu xuất huyết và thiếu máu ở bệnh nhân sử dụng dabigatran etexilate. Thực hiện thử nghiệm chức năng đông máu để xác định bệnh nhân có rủi ro xuất huyết cao. | |||
Các chất đối kháng Vitamin K |
Tương tác chưa được nghiên cứu | Cần theo dõi chặt chẽ chỉ số INR với tất cả các chất đối kháng vitamin K. Điều này là do sự thay đổi chức năng gan trong quá trình điều trị vói sofosbuvir/velpatasvir. |
|||
Thuốc chống co giật | Tương tác chưa được thử nghiệm. Dự đoán: Sofosbuvir dVelpatasvir |
Sofosbuvir/velpatasvir bị chống chỉ định với carbamazepine, phenobarbital phenytoin, và các thuốc cảm ứng mạnh P-gp và CYP khác. | |||
Oxcarbazepine (Cảm ứng của P-gp và CYP) |
Tương tác chưa được thử nghiệm. Dự đoán: dSofosbuvir dVelpatasvir |
Vì việc sử dụng chung sofosbuvir/velpatasvir và oxcarbazepine có thể làm giảm nồng độ huyết tương của sofosbuvir và velpatasvir và làm giảm hiệu quả điều trị của sofosbuvir/velpatasvir. Không nên sử dụng chung các thuốc này. |
|||
Thuốc điều trị Mycobacterium | |||||
Rifampicin (600mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir (400mg 1 lần/ngày)d (Cảm ứng P-gp và CYPs) |
Kết quả: Sofosbuvir |
⭤ 0.23 (0.19, 0.29) |
⭤0.28 (0.24, 0.32) |
Rifampicin (600mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir (400mg 1 lần/ngày)d (tăng hoạt động của P-gp và CYPs) |
|
Rifampicin (600mg 1 lần/ngày)/ velpatasvir (100mg 1 lần/ngày) (Cảm ứng P-gp và CYPs) |
Kết quả: Velpatasvir |
⭤0.29 (0.23, 0.37) |
⭤0.18 (0.15, 0.22) |
||
Rifabutin Rifapentine (Cảm ứng P-gp và CYPs) |
Tương tác chưa được thử nghiệm. Dự đoán: dSofosbuvir dVelpatasvir |
Sofosbuvir/velpatasvir bị chống chỉ định với các thuốc tăng hoạt động P-gp và CYP như rifabutin. Vì việc sử dụng chung sofosbuvir/velpatasvir và rifapentine có thể làm giảm nồng độ huyết tương của sotbsbuvir và velpatasvir và làm giảm hiệu quả điều trị của sofosbuvir/velpatasvir. Không nên sử dụng chung các thuốc trên. |
|||
Các thuốc điều trị HIV: Thuốc ức chế men sao chép ngược | |||||
Tenofovir disoproxil fumarate | Sofosbuvir/velpatasvir được cho thấy có thể làm tăng mức độ ảnh hưởng của tenofovir (do ức chế P-gp). Mức độ ảnh hưởng (AUC và Cmax) của tenofovir tăng khoảng 40 – 80% ở những bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị HIV có sofosbuvir/velpatasvir và tenofobvir disoproxil fumarate/emtricitabine. Những bệnh nhân sử dụng chung tenofovir disoproxil fumarate và sofosbuvir/velpatasvir cần đuợc quan sát cẩn thận các dấu hiệu tăng ảnh hưởng của tenofovir. Tham khảo thêm phần tóm tắt chi tiết sản phẩm của các sản phẩm có tenofovir disoproxil fumarate để biết chi tiết cách quan sát chức năng thận. |
||||
virenz/ emtricitabine/ tenofovir disoproxil fumarate (600/200/300mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/ 100mg 1 lần/ngày)c,d | Efavirenz | Việc sử dụng chung sofosbuvir/velpatasvir và efavirenz/emtricitabine/te nofovir disoproxil fumarate có thể làm giảm nồng độ huyết tương của velpatasvir. Không nên sử dụng sofosbuvir/velpatasvir với các phác đồ có efavirenz. |
|||
Sofosbuvir | ⭤1.2 (1.1, 1.7) |
||||
Velpatasvir | ⭤0.53 (0.43, 0.64) |
⭤0.47 (0.39, 0.57) |
⭤0.43 (0.36, 0.52) |
||
mtricitabine/rilpivirine/ tenofovir disoproxil fumarate (200/25/300mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày) c‘d |
Rilpivirine | Không cần điều chỉnh liều sofosbuvir/velpatasvir hoặc emtricitabine/riIpivirine/tenofovir disoproxil fumarate. | |||
Sofosbuvir | |||||
Velpatasvir | |||||
Các thuốc điều trị HIV: Ức chế Protease của HIV | |||||
Atazanavir kết hợp ritonavir (300/100mg 1lần/ngày) + emtricitabine/ tenofovir disoproxil fumarate (200/300mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày) |
Atazanavir | ⭤1.4 (1.2. 1.6) |
Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir, atazanavir (kết hợp ritonavir) hoặc emtricitabine/tenofovir disoproxil fumarate. |
||
Ritonavir | ⭤1.3 (1.5, 1.4) |
||||
Sofosbuvir | |||||
Velpatasvir | ⭤1.6 (1.4, 1.7) |
⭤2.4 (2.2, 2.6) |
⭤4.0 (3.6, 4.5) |
||
Darunavir kết hợp ritonavir (800/100mg 1lần/ngày) + emtricitabine/ tenofovir disoproxil fumarate (200/300mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày)c’d | Darunavir | Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir tablet, darunavir (kết hợp ritonavir) hoặc emtricitabine/tenofovir disoproxil fumarate. |
|||
Ritonavir | |||||
Sofosbuvir | ⭤ 0.62 (0.54, 0.71) |
⭤0.72 (0.66, 0.80) |
|||
Velpatasvir | ⭤0.76 (0.65, 0.89) |
||||
opinavir kết hợp ritonavir (4x200mg/ 50mg 1 lần/ngày) + emtricitabine/ tenofovir disoproxil fumarate (200/300mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/ 100 mg 1 lần/ngày)c,d |
Lopinavir | Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir tablet, lopinavir (kết hợp ritonavir) hoặc emtricitabine/ tenofovir disoproxil fumarate. |
|||
Ritonavir | |||||
Sofosbuvir | ⭤0.59 (0.49 0.71) |
⭤0.7 (0.6, 0.8) |
|||
Velpatasvir | 0.70 (0.59, 0.83) |
⭤1.6 (1.4, 1.9) |
|||
Thuốc điều trị HIV: Thuốc ức chế Integrase | |||||
Raltegravir (400mg 2 lần/ngày) + emtricitabine/ tenofovir disoproxil fumarate (200/300 mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày)c’ |
Raltegravir | ⭤0.79 (0.42, 1.5) |
Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir raltegravir hoặc emtricitabine/ tenofovir disoproxil fumarate. |
||
Sofosbuvir | |||||
Velpatasvir | |||||
tegravir/cobicistat/ emtricitabine/ tenofovir alafenamide fumarate (150/150/200/10mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày) |
Elvitegravir | Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir hoặc elvitegravir/cobicistat/emt ricitabine/tenofovir disoproxil alafenamide fumarate. | |||
Cobicistat | ⭤2.0 (1.7. 2.5) |
||||
Tenofovir alafenamide | |||||
Sofosbuvir | ⭤1-4 (1.2, 1.5) |
||||
Velpatasvir | ⭤1.3 (1.2, 1.5) |
⭤1.5 (1.4, 1.7) |
⭤1.6 (1.4, 1.8) |
||
lutegravir (50 mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/ 100 mg 1 lần/ngày) | Dolutegravir | Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir hoặc dolutegravir. | |||
Sofosbuvir | |||||
Velpatasvir | |||||
Thành phẩm thảo dược | |||||
St. John’s wort (Cảm ứng P-gp và CYP) |
Tương tác chưa được thử nghiệm. Dự đoán: Sofosbuvir Velpatasvir |
Sofosbuvir/velpatasvir bị chống chỉ định với St.John’s wort vì thuốc có thể tăng mạnh hoạt động của P-gp và CYP. | |||
Các Thuốc ức chế Hmg-Coa reductase | |||||
Rosuvastatin | Chỉ thử nghiệm tương tác với velpatasvir Dự đoán: Sofosbuvir |
Sử dụng sofosbuvir/velpatasvir chung vói rosuvastatin có thể làm tăng nồng độ của rosuvastatin và dẫn đến rủi ro tổn thương cơ, đặt biệt có thể gây tiêu cơ vân. Tuy nhiên, liều tương đương rosuvastatin không quá 10 mg có thể sử dụng với sofosbuvir/velpatasvir. |
|||
Rosuvastatin (10mg 1 lần/ngày)/ velpatasvir (100mg 1 lần/ngày) (Ức chế OATP1B và BCRP) |
Kết quả: Rosuvastatin |
⭤2.6 (2.3, 2.9) |
|||
Chưa thử nghiệm ảnh hưởng trên Velpatasvir Dự đoán: Velpatasvir |
|||||
Pravastatin | Chỉ thử nghiệm tương tác với velpatasvir Dự đoán: d Sofosbuvir |
Không cần thay đối liều sofosbuvir/velpatasvir hoặc pravastatin. | |||
Pravastatin (40mg 1 lần/ngày)/ velpatasvir (100mg 1 lần/ngày)d (ức chế OATP1B) |
Kết quả: Pravastatin |
⭤1-3 (1.1,1.5) |
⭤1.4 (1.2, 1.5) |
||
Chưa thử nghiệm ảnh hưởng trên velpatasvir Dự đoán: Velpatasvir |
|||||
Các statin khác | Dự đoán:d Statins | Không thể loại bỏ tương tác với các thuốc ức chế HMG-CoA reductase khác. Nếu sử dụng các thuốc này chung với sofosbuvir/velpatasvir cần phải quan sát các phản ứng phụ và thay đổi liều nếu cần thiết. |
|||
Thuốc giảm đau gây ngủ | |||||
Methadone (Methadone điều trị duy trì 30 to 130mg daily)/ sofosbuvir (400mg 1 lần/ngày) |
R- methadone |
Không cần thay đổi liều methadone hoặc sofosbuvir/velpatasvir. |
|||
S- methadone | |||||
Sofosbuvir | ⭤1.3 (1.0, 1.7) |
||||
Methadone | Chỉ thử nghiệm tương tác với sofosbuvir. Dự đoán: d Velpatasvir |
||||
Các thuốc ức chế hệ miễn dịch | |||||
Ciclosporin (600mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir (400mg 1 lần/ngày) |
Ciclosporin | Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir hoặc ciclosporin. | |||
Sofosbuvir | ⭤2.5 (1.9, 3.5) |
⭤4.5 (3.3. 6.3) |
|||
Ciclosporin (600mg 1 lần/ngày)/velpatasvir (100mg 1 lần/ngày) |
Ciclosporin | ⭤0.88 (0.78, 1.0) |
|||
Velpatasvir | ⭤1.6 (1.2, 2.0) |
⭤2.0 (1.5, 2.7) |
|||
Tacrolimus (5mg 1 lần/ngày)/sofosbuvir (400mg 1 lần/ngày) |
Tacrolimus | ⭤0.73 (0.59, 0.90) |
⭤1.1 (0.84, 1.4) |
Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir hoặc tacrolimus. | |
Sofosbuvir | ⭤0.97 (0.65, 1.4) |
⭤1.1 (0.81, 1.6) |
|||
Tacrolimus | Ảnh hưởng velpatasvir chưa được thử nghiệm. Dự đoán: dVelpatasvir |
||||
Thuốc ngừa thai | |||||
Norgestimate/ethinyl estradiol (norgestimate 0.180mg/0.215mg/0.25mg/ethinyl estradiol 0.025mg)/ sofosbuvir (400mg 1 lần/ngày)d | Norelgestro min | ||||
Norgestrel | ⭤1.2 (0.98. 1.5) |
⭤1.2 (1.0, 1.5) |
Không cần thay đổi liều thuốc ngừa thai. | ||
Ethinyl estradiol | |||||
Norgestimate/ethinyl estradiol (norgestimate 0.180mg/ 0.215mg/0.25mg/ethinyl estradiol 0.025mg)/ velpatasvir (100mg 1 lần/ngày) | Norelgestro min | ||||
Norgestrel | |||||
Ethinyl estradiol | ⭤1.4 (1.2, 1.7) |
⭤0.83 (0.65, 1.1 |
Không sử dụng đồng thời viên nén velpatasvir/sofosbuvir với các dược phẩm khác có chứa sofosbuvir.
Chậm nhịp tim và block tim nặng: Đã quan sát thấy một số trường hợp chậm nhịp tim hoặc block tim nghiêm trọng khi sử dụng sofosbuvir kết hợp với thuốc kháng virus trực tiếp khác (DAA) hoặc khi sử dụng cùng với amiodaron và các thuốc làm chậm nhịp tim khác. Cơ chế hoạt động này vẫn chưa được thiết lập.
Dữ liệu về việc sử dụng đồng thời với amiodaron qua các nghiên cứu phát triển lâm sàng của sofosbuvir với các thuốc kháng virus trực tiếp khác (DAAs) còn hạn chế. Tuy nhiên do tính nghiêm trọng của phản ứng này và có thể gây tử vong, nên tránh sử dụng amiodaron ở các bệnh nhân đang điều trị bằng viên nén velpatasvir/sofosbuvir, trừ trường hợp bệnh không dung nạp hoặc bị chống chỉ định với các thuốc điều trị rối loạn nhịp tim khác.
Trong trường hợp bệnh nhân bắt buộc phải sử dụng amiodaron, bệnh nhân cần được theo dõi cẩn thận khi bắt đầu sử dụng velpatasvir/sofosbuvir. Bệnh nhân có nguy cơ chậm nhịp tim cao cần được theo dõi liên tục ở cơ sở y tế trong 48 giờ.
Do amiodaron có thời gian bán thải dài, cần theo dõi bệnh nhân đã ngưng điều trị amiodaron trong vài tháng và khi bắt đầu sử dụng velpatasvir/sofosbuvir.
Tất cả bệnh nhân sử dụng thuốc velpatasvir/sofosbuvir kết hợp với amiodaron hoặc các thuốc khác có thể làm chậm nhịp tim cần được cảnh báo về các triệu chứng chậm nhịp tim, block tim và cần được hỗ trợ y tế khẩn cấp khi phát hiện các tình trạng này.
Bệnh nhân đã thất bại với phác đồ điều trị có chứa NS5A
Suy thận
Bệnh nhân đang sử dụng thuốc gây cảm ứng P – gp và CYP trung bình
Sử dụng kết hợp với các phác đồ điều trị HIV
Các bệnh nhân đồng nhiễm HCV và HBV (viêm gan siêu vi B)
Bệnh nhân xơ gan chỉ số CPT C
Bệnh nhân cấy ghép gan
Các thành phần tá dược
Lái xe và vận hành máy móc
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai
Có rất ít dữ liệu về việc sử dụng sofosbuvir, velpatasvir hoặc sofosbuvir/velpatasvir (tổng cộng dưới 300 trường hợp) trên phụ nữ mang thai.
Sofosbuvir
Velpatasvir
Thời kỳ cho con bú
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.